🔍
Search:
THU DỌN
🌟
THU DỌN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
일의 끝부분을 마무리 짓거나 일이 끝난 후 어지러운 것을 바르게 하다.
1
DỌN DẸP, THU DỌN:
Kết thúc phần cuối của công việc hoặc làm ngay ngắn những thứ lộn xộn sau khi việc kết thúc.
-
Danh từ
-
1
일의 끝부분을 마무리 짓거나 일이 끝난 후 어지러운 것을 바르게 함.
1
(SỰ) THU DỌN, THU XẾP:
Thao tác hoàn tất phần kết công việc hoặc làm cho ngay ngắn thứ lộn xộn sau khi công việc kết thúc.
-
Động từ
-
1
거두어 다른 곳으로 치우다.
1
GẤP CẤT, DỌN DẸP:
Thu lại và cất vào chỗ khác.
-
2
하던 일을 중도에서 아주 그만두다.
2
THU DỌN:
Dừng hẳn việc đang làm giữa chừng.
-
☆☆
Động từ
-
1
벌이거나 차려 놓은 것을 정리하다.
1
THU DỌN, THU GOM:
Sắp xếp lại những thứ được chuẩn bị hoặc bày ra.
-
2
생각이나 감정 표현을 끝내거나 그만두다.
2
THU XẾP:
Kết thúc hay dừng lại suy nghĩ hay biểu hiện tình cảm.
-
Động từ
-
1
뒤에서 일을 보살피며 도와주다.
1
HẬU THUẪN:
Đứng sau chăm lo và giúp đỡ công việc.
-
2
일이 끝나고 나서 남은 일을 마무리하다.
2
LÀM NỐT, THU DỌN:
Hoàn tất phần việc còn lại sau khi công việc kết thúc.
-
☆☆
Động từ
-
1
짐이나 물건을 싸서 묶거나 가방이나 상자 등에 넣다.
1
SOẠN, CHUẨN BỊ, THU DỌN:
Gói và cột đồ đạc hay hành lí, hoặc cho vào túi xách hay thùng hộp.
-
2
일을 진행하거나 생활을 이끌어 나가다.
2
QUÁN XUYẾN:
Tiến hành công việc hay dẫn dắt cuộc sống đi tới.
-
Danh từ
-
1
음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하는 일.
1
VIỆC DẸP RỬA:
Việc rửa bát đĩa và dọn dẹp sau khi ăn xong thức ăn.
-
2
큰 잔치나 예식이 끝난 뒤에 하는 설거지나 뒷정리.
2
VIỆC DẸP RỬA, VIỆC THU DỌN:
Việc rửa bát đĩa hay thu dọn sau khi buổi tiệc hay lễ lớn kết thúc.
-
Động từ
-
1
늘어지거나 가려져 있던 것이 치워지다.
1
ĐƯỢC XẾP GỌN, ĐƯỢC THU XẾP:
Cái đang dãn ra hoặc che lấp được dọn đi.
-
2
깔려 있던 것이 접히거나 개어지다.
2
ĐƯỢC THU DỌN:
Cái đang trải ra được gấp hoặc xếp lại.
-
☆☆
Động từ
-
1
늘어지거나 펼쳐진 것을 위로 끌어 올리거나 말아 올리다.
1
KÉO LÊN, XẮN LÊN, VÉN LÊN:
Kéo lên trên hay cuộn cao lên cái trải dài hay được dãn ra.
-
2
깔거나 펴 놓은 것을 접거나 한곳으로 몰아서 치우다.
2
THU LẠI, CUỘN LẠI:
Xếp hay làm gọn lại một chỗ cái lót hay được trải ra.
-
3
하던 일을 끝내거나 멈추다.
3
THU DỌN, CHẤM DỨT:
Dừng lại hay kết thúc việc đang làm.
-
☆☆
Động từ
-
1
익은 곡식이나 열매를 모아서 가져오다.
1
THU, THU HOẠCH:
Gom lại và mang về ngũ cốc hay quả chín.
-
2
흩어져 있는 것을 한곳에 모으다.
2
THU GOM:
Gom lại một chỗ những thứ nằm rải rác.
-
3
좋은 결과를 얻다.
3
GẶT HÁI, THU HOẠCH:
Nhận được kết quả tốt.
-
4
시체를 가져다가 잘 처리하다.
4
THU DỌN:
Mang thi thể đi xử lí cẩn thận.
-
5
고아나 식구 등을 보살피다.
5
CHĂM SÓC:
Chăm nom trẻ mồ côi, người nhà…
-
8
여러 사람에게서 돈이나 물건을 받아서 모으다.
8
GOM GÓP:
Nhận và gom lại tiền hay đồ vật từ nhiều người.
-
☆☆
Động từ
-
1
물건을 다른 데로 옮기다.
1
CẤT, DỌN:
Chuyển đồ vật đến nơi khác.
-
2
청소하거나 정리하다.
2
THU DỌN:
Dọn dẹp hay sắp xếp.
-
3
방 등을 정리하여 비우다.
3
THU DỌN, DẸP BỎ:
Sắp xếp và để trống căn phòng v.v...
-
4
하던 일을 도중에 그만두다.
4
XẾP LẠI, GÁC LẠI:
Thôi không làm việc gì đó ở giữa chừng.
-
5
(속된 말로) 딸을 시집보내다.
5
GẢ CON ĐI LẤY CHỒNG:
(cách nói thông tục) Gả con gái về nhà chồng.
-
6
먹어 없애다.
6
DỌN SẠCH, CHÉN SẠCH:
Ăn hết.
-
Động từ
-
1
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것이 한데 모아지거나 치워지다.
1
ĐƯỢC THU DỌN, ĐƯỢC DỌN DẸP:
Cái ở trạng thái bừa bãi hoặc lộn xộn được gom lại vào một chỗ hoặc được bỏ đi.
-
2
종류에 따라 체계적으로 나누어지거나 모아지다.
2
ĐƯỢC SẮP XẾP, ĐƯỢC CHỈNH ĐỐN:
Được phân chia và gom lại một cách có hệ thống theo chủng loại.
-
3
문제가 되거나 불필요한 것이 줄거나 없어져 말끔하게 바로잡히다.
3
ĐƯỢC THU XẾP, ĐƯỢC SẮP XẾP:
Cái có vấn đề hoặc không cần thiết được cắt giảm hoặc được bỏ đi và được sắp đặt một cách gọn gàng.
-
4
다른 사람과의 관계가 끝나다.
4
ĐƯỢC CHẤM DỨT, ĐƯỢC CHIA TAY:
Mối quan hệ với người khác kết thúc.
-
Động từ
-
1
농작물을 한데 모으거나 수확하다.
1
THU GOM, THU HOẠCH:
Gom lại hoặc thu hoạch nông sản về một chỗ.
-
2
흩어져 있는 물건들을 한데 모으다.
2
GOM VÀO, GOM LẠI:
Gom những đồ vật rải rác về một chỗ.
-
3
좋은 성과나 결과를 얻다.
3
GẶT HÁI:
Nhận được thành quả hay kết quả tốt.
-
4
시체나 유골 등을 거두다.
4
GOM NHẶT:
Gom thi thể hoặc hài cốt...
-
5
자식이나 고아 등을 받아들여 보살피거나 보호하다.
5
THU NHẬN:
Nhận vào và chăm sóc hoặc bảo hộ con cái hoặc trẻ mồ côi.
-
6
내놓은 것을 안으로 들여놓다.
6
THU GỌN:
Đưa vào trong cái nhô ra ngoài.
-
7
자신이 내놓은 말이나 제안 등을 취소하다.
7
THU HỒI:
Hủy bỏ đề nghị hay lời nói mà mình đã đưa ra.
-
8
관심이나 시선 등을 보내기를 그만두다.
8
KHÉP LẠI, THU DỌN:
Thôi quan tâm hay quan sát.
-
9
남을 때리거나 공격하려던 일을 그만두다.
9
THU (QUÂN...):
Từ bỏ việc định đánh hay tấn công người khác.
-
10
사람들에게서 돈이나 물건 등을 받아서 들여오다.
10
GÓP NHẶT, THU GOM:
Nhận và thu tiền hay đồ vật từ mọi người.
-
Động từ
-
1
농작물을 한데 모으거나 수확하다.
1
THU GOM, THU HOẠCH:
Gom lại hoặc thu hoạch nông sản về một chỗ.
-
2
흩어져 있는 물건들을 한데 모으다.
2
GOM VÀO, GOM LẠI:
Gom những đồ vật rải rác về một chỗ.
-
3
좋은 성과나 결과를 얻다.
3
GẶT HÁI:
Nhận được thành quả hay kết quả tốt.
-
4
시체나 유골 등을 거두다.
4
GOM NHẶT:
Gom thi thể hoặc hài cốt...
-
5
자식이나 고아 등을 받아들여 보살피거나 보호하다.
5
THU NHẬN:
Nhận vào và chăm sóc hoặc bảo hộ con cái hoặc trẻ mồ côi.
-
6
내놓은 것을 안으로 들여놓다.
6
THU GỌN:
Đưa vào trong cái nhô ra ngoài.
-
7
자신이 내놓은 말이나 제안 등을 취소하다.
7
THU HỒI:
Hủy bỏ đề nghị hay lời nói mà mình đã đưa ra.
-
8
관심이나 시선 등을 보내기를 그만두다.
8
KHÉP LẠI, THU DỌN:
Thôi quan tâm hay quan sát.
-
9
남을 때리거나 공격하려던 일을 그만두다.
9
THU (QUÂN...):
Từ bỏ việc định đánh hay tấn công người khác.
-
10
사람들에게서 돈이나 물건 등을 받아서 들여오다.
10
GÓP NHẶT, THU GOM:
Nhận và thu tiền hay đồ vật từ mọi người.
🌟
THU DỌN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
있던 곳에서 시설이나 장비 등이 거두어지고 물러나게 되다.
1.
ĐƯỢC RÚT LUI, ĐƯỢC THU HỒI:
Thiết bị hay công trình ở nơi vốn có được thu dọn, đem theo và dời đi nơi khác.
-
Danh từ
-
1.
청소나 빨래같이, 집 안에서 살림을 꾸려 나가며 하는 일.
1.
VIỆC NHÀ:
Việc sắp xếp thu dọn công việc trong gia đình như dọn vệ sinh hoặc giặt giũ quần áo.
-
Danh từ
-
1.
음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하는 일.
1.
VIỆC DẸP RỬA:
Việc rửa bát đĩa và dọn dẹp sau khi ăn xong thức ăn.
-
2.
큰 잔치나 예식이 끝난 뒤에 하는 설거지나 뒷정리.
2.
VIỆC DẸP RỬA, VIỆC THU DỌN:
Việc rửa bát đĩa hay thu dọn sau khi buổi tiệc hay lễ lớn kết thúc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것을 한데 모으거나 치움.
1.
SỰ SẮP XẾP, SỰ DỌN DẸP:
Việc dọn hoặc thu những thứ đang trong trình trạng bừa bộn hoặc rải rác lại một nơi.
-
2.
종류에 따라 체계적으로 나누거나 모음.
2.
SỰ SẮP XẾP, SỰ CHỈNH LÍ:
Việc thu dọn hoặc chia có hệ thống theo từng loại.
-
3.
문제가 되거나 불필요한 것을 줄이거나 없애 말끔하게 바로잡음.
3.
SỰ ĐIỀU CHỈNH:
Việc rút ngắn hay bỏ đi những cái không cần thiết hay có vấn đề sao cho gọn gàng.
-
4.
다른 사람과의 관계를 끝냄.
4.
SỰ CHẤM DỨT, SỰ CHIA TAY:
Việc kết thúc mối quan hệ với người khác.
-
5.
은행과의 거래 내역을 통장에 기록으로 나타냄.
5.
SỰ KIỂM TRA TÀI KHOẢN:
Việc thể hiện nội dung giao dịch với ngân hàng bằng những ghi chép trong tài khoản.
-
Danh từ
-
1.
맡은 일을 수행하기 위해 머물렀던 곳에서 군대를 거두어 물러남.
1.
SỰ RÚT QUÂN:
Sự thu dọn quân đội và rời khỏi nơi đã đóng quân khi thi hành công việc được giao.
-
☆
Danh từ
-
1.
있던 곳에서 시설이나 장비 등을 거두어 가지고 물러남.
1.
SỰ RÚT LUI, SỰ THU HỒI:
Việc thu dọn, đem theo thiết bị hay công trình ở nơi vốn có và dời đi nơi khác.